Chi tiết bài viết - Sở Y tế
- Tin tức - sự kiện
- Quản lý nhà nước
- Thông tin dự án, mua sắm công
- Gương sáng ngành y
- Nghiên cứu khoa học
- Chiến lược, QH, ĐH Phát triển
- Thông tin y học
- Văn bản pháp quy
- Thống kê y tế
- Thông báo
- Chuyển đổi số
- Người dân cần biết
THỐNG KÊ TRUY CẬP
-
Đang online 29
-
Hôm nay 2168
Tổng cộng 1.695.596
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 10
Ngày đăng: 01-11-2024
STT | Nội dung | Vốn dự toán năm 2024 | Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng 10 năm 2024 | Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng 11 năm 2024 | Ghi chú | |||||||||||
Tổng dự toán | Dự toán năm trước chuyển sang (nếu có) | Dự toán giao trong năm 2024 | Tổng số | Thanh toán dự toán năm trước chuyển sang | Thanh toán dự toán năm 2024 | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Kế hoạch Trung ương giao | KH đơn vị, địa phương đã phân bổ | Số tiền | Tỷ lệ so với dự toán được chuyển nguồn (%) | Số tiền | Tỷ lệ so với dự toán năm 2024 (%) | Thanh toán dự toán chuyển nguồn | Tỷ lệ so với Dự toán chuyển nguồn | Thanh toán dự toán năm | Tỷ lệ so với Dự toán năm | |||||||
1 | 2 | 3=4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+10 | 8 | 9=8/4 | 10 | 11=10/5 | 12=13+15 | 13 | 14=13/4 | 15 | 16=15/5 | 17 |
TỔNG VỐN CTMTQG | 6,107.26 | 843.26 | 5,264.00 | 5,264.00 | 2,820.03 | 11.36 | 2,808.67 | - | 4,094.23 | 25.22 | - | 4,065.77 | - | |||
A | Chương trình mục tiêu quốc gia PTKTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 5,739.91 | 834.91 | 4,905.00 | 4,905.00 | 2,573.41 | 6.36 | 2,567.05 | - | 3,807.68 | 21.75 | - | 3,785.93 | - | ||
1 | Dự án 7 - Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã CTMT: 00517) | 5,738.16 | 833.16 | 4,905.00 | 4,905.00 | 2,573.41 | 6.36 | 2,567.05 | 3,805.93 | 20.00 | 3,785.93 | |||||
Văn phòng Sở Y tế | 80.00 | 80.00 | 6.36 | 6.36 | 8% | 20.00 | 20.00 | 25% | 60 triệu không giải ngân được vì không có đối tượng để chi trả | |||||||
Chi cục Dân số tỉnh | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 67.50 | 67.50 | 67% | 88.00 | - | 88.00 | 88% | ||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 647.70 | 4.70 | 643.00 | 643.00 | 220.65 | 220.65 | 34% | 385.00 | 0% | 385.00 | 60% | |||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 367.00 | 367.00 | 367.00 | 264.92 | 264.92 | 72% | 290.00 | - | 290.00 | 79% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 141.00 | 141.00 | 141.00 | 18.07 | 18.07 | 13% | 122.93 | - | 122.93 | 87% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 1,788.02 | 151.02 | 1,637.00 | 1,637.00 | 909.37 | 909.37 | 56% | 1,400.00 | 0% | 1,400.00 | 86% | |||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 2,614.44 | 597.44 | 2,017.00 | 2,017.00 | 1,086.54 | 1,086.54 | 54% | 1,500.00 | 0% | 1,500.00 | 74% | |||||
2 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã CTMT: 00521) | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | |||||||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 100% | |||||||||||
B | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 367.35 | 8.35 | 359.00 | 359.00 | 246.62 | 5.00 | - | 241.62 | - | 286.55 | 3.47 | - | 279.84 | - | |
1 | Dự án 7 - Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình (Mã số CTMT: 00477) | 367.35 | 8.35 | 359.00 | 359.00 | 246.62 | 5.00 | 241.62 | 286.55 | 3.47 | 279.84 | |||||
1.1 | Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 239.35 | 5.35 | 234.00 | 234.00 | 190.90 | 2.00 | 188.90 | 180.92 | 2.47 | 178.45 | |||||
Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 11.00 | 11.00 | 11.00 | 11.00 | 11.00 | 100% | 11.00 | - | 11.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 100% | - | - | - | 0% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 8.2 | 8.20 | 91% | 9.00 | - | 9.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 58.87 | 2.87 | 56.00 | 56.00 | 42.08 | 42.08 | 75% | 56.00 | 0% | 56.00 | 100% | |||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 27.00 | 27.00 | 27.00 | - | 0% | 27.00 | - | 27.00 | 100% | |||||||
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 26.00 | 26.00 | 26.00 | 26.00 | 26.00 | 100% | - | - | - | 0% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 49.47 | 0.47 | 49.00 | 49.00 | 47.18 | 47.18 | 96% | 49.47 | 0.47 | 99% | 49.00 | 100% | ||||
Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 25.00 | 25.00 | 25.00 | 25.00 | 25.00 | 100% | 25.00 | - | 25.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 100% | - | - | - | 0% | ||||||
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện đảo Cồn Cỏ | 5.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 3.45 | 2.00 | 100% | 1.45 | 48% | 3.45 | 2.00 | 100% | 1.45 | 48% | ||
1.2 | Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 128.00 | 3.00 | 125.00 | 125.00 | 55.72 | 3.00 | 52.72 | 105.63 | 1.00 | 101.39 | |||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 36.00 | 36.00 | 36.00 | 7.87 | 7.87 | 22% | 20.00 | - | 20.00 | 56% | ||||||
Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 4.00 | 4.00 | 4.00 | - | 0% | 4.00 | - | 4.00 | 100% | |||||||
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | 4.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 4.00 | 2.00 | 100% | 2.00 | 100% | - | - | - | 0% | |||
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 1.69 | 1.69 | 42% | 2.31 | - | 2.31 | 58% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 11.12 | 11.12 | 51% | 22.00 | - | 22.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 10.00 | 10.00 | 10.00 | - | 0% | 10.00 | - | 10.00 | 100% | |||||||
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 10.00 | 10.00 | 10.00 | - | 0% | 10.00 | - | 10.00 | 100% | |||||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 19.00 | 19.00 | 19.00 | 16.95 | 16.95 | 89% | 19.00 | - | 19.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 4.77 | 4.77 | 53% | 9.00 | - | 5.76 | 64% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 100% | 8.00 | - | 8.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện đảo Cồn Cỏ | 2.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.32 | 1.00 | 100% | 0.32 | 32% | 1.32 | 1.00 | 100% | 0.32 | 32% | ||
Ghi chú: - Trong năm 2024, Sở Y tế được phân bổ kinh phí ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị. - Trong năm 2024, Sở Y tế được phân bổ kinh phí ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
- Báo cáo số liệu giải ngân vốn NSNN Chương trình mục tiếu quốc gia tháng 10/2024 (18/11/2024)
- Đề án “Phát triển hệ thống y tế, nâng cao chất lượng hoạt động các cơ sở y tế công lập đáp ứng yêu cầu chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022 - 2026, định hướng đến năm 2030” (05/11/2024)
- Báo cáo số liệu giải ngân vốn NSNN Chương trình mục tiếu quốc gia tháng 9/2024 (18/11/2024)
- Báo cáo tình hình phân bổ, giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2024 (18/11/2024)
- BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 9 (14/11/2024)
- V/v báo cáo kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024- Tháng 9 (18/11/2024)
- Báo cáo kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công đến tháng 8 năm 2024 (14/11/2024)
- Báo cáo số liệu giải ngân vốn NSNN Chương trình mục tiếu quốc gia tháng 8/2024 (18/11/2024)
- BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 8 (14/11/2024)
- V/v lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 (18/11/2024)
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ Y TẾ QUẢNG TRỊ
Địa chỉ: 34 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị
Điện thoại: 0233. 3852583 - Email: info@dohquangtri.gov.vn
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
Ghi rõ nguồn https://soyt.quangtri.gov.vn khi sử dụng thông tin từ website này