Chi tiết bài viết - Sở Y tế
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 8
- 14-11-2024
- 11 lượt xem
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 8
STT | Nội dung | Vốn dự toán năm 2024 | Lũy kế giải ngân từ đầu năm đến hết tháng 8 năm 2024 | Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng 12 năm 2024 | Ghi chú | |||||||||||
Tổng dự toán | Dự toán năm trước chuyển sang (nếu có) | Dự toán giao trong năm 2024 | Tổng số | Thanh toán dự toán năm trước chuyển sang | Thanh toán dự toán năm 2024 | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Kế hoạch Trung ương giao | KH đơn vị, địa phương đã phân bổ | Số tiền | Tỷ lệ so với dự toán được chuyển nguồn (%) | Số tiền | Tỷ lệ so với dự toán năm 2024 (%) | Thanh toán dự toán chuyển nguồn | Tỷ lệ so với Dự toán chuyển nguồn | Thanh toán dự toán năm | Tỷ lệ so với Dự toán năm | |||||||
1 | 2 | 3=4+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+10 | 8 | 9=8/4 | 10 | 11=10/5 | 12=13+15 | 13 | 14=13/4 | 15 | 16=15/5 | 17 |
TỔNG VỐN CTMTQG | 6,107.26 | 843.26 | 5,264.00 | 5,264.00 | 1,272.05 | 3.00 | 2.00 | 1,357.42 | - | 4,686.84 | 780.26 | - | 3,906.58 | - | ||
A | Chương trình mục tiêu quốc gia PTKTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 5,739.91 | 834.91 | 4,905.00 | 4,905.00 | 1,272.05 | 1,292.30 | 4,387.62 | 774.91 | 3,612.70 | ||||||
1 | Dự án 7 - Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã CTMT: 00517) | 5,738.16 | 833.16 | 4,905.00 | 4,905.00 | 1,272.05 | 1,292.30 | 4,385.86 | 773.16 | 3,612.70 | ||||||
Văn phòng Sở Y tế | 80.00 | 80.00 | 20.00 | 20.00 | 25% | 60 triệu không giải ngân được vì không có đối tượng để chi trả | ||||||||||
Chi cục Dân số tỉnh | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 20.25 | 20% | 79.75 | - | 79.75 | 80% | |||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 647.70 | 4.70 | 643.00 | 643.00 | 192.70 | 192.70 | 30% | 455.00 | 4.70 | 100% | 450.30 | 70% | ||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 367.00 | 367.00 | 367.00 | 198.05 | 198.05 | 54% | 168.95 | - | 168.95 | 46% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 141.00 | 141.00 | 141.00 | 11.45 | 11.45 | 8% | 129.55 | - | 129.55 | 92% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 1,788.02 | 151.02 | 1,637.00 | 1,637.00 | 513.16 | 513.16 | 31% | 1,274.86 | 151.02 | 100% | 1,123.84 | 69% | ||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 2,614.44 | 597.44 | 2,017.00 | 2,017.00 | 356.69 | 356.69 | 18% | 2,257.75 | 597.44 | 100% | 1,660.31 | 82% | ||||
2 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã CTMT: 00521) | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | |||||||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 100% | |||||||||||
B | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 367.35 | 8.35 | 359.00 | 359.00 | - | 3.00 | 2.00 | 65.13 | - | 299.22 | 5.35 | - | 293.87 | - | |
1 | Dự án 7 - Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình (Mã số CTMT: 00477) | 367.35 | 8.35 | 359.00 | 359.00 | - | 3.00 | 2.00 | 65.13 | - | 299.22 | 5.35 | - | 293.87 | - | |
1.1 | Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện chương trình | 239.35 | 5.35 | 234.00 | 234.00 | - | 2.00 | 1.00 | 51.24 | 186.11 | 3.35 | 182.76 | ||||
Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 11.00 | 11.00 | 11.00 | 0% | 11.00 | - | 11.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 0% | 6.00 | - | 6.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 8.20 | 91% | 0.80 | - | 0.80 | 9% | |||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 58.87 | 2.87 | 56.00 | 56.00 | 20.25 | 36% | 38.62 | 2.87 | 100% | 35.75 | 64% | |||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 27.00 | 27.00 | 27.00 | 42% | 27.00 | - | 27.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 26.00 | 26.00 | 26.00 | 0% | 26.00 | - | 26.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 49.47 | 0.47 | 49.00 | 49.00 | 0% | 49.47 | 0.47 | 100% | 49.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 25.00 | 25.00 | 25.00 | 0% | 25.00 | - | 25.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 100% | - | - | - | 0% | |||||||
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện đảo Cồn Cỏ | 5.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 2.00 | 100% | 0.79 | 26% | 2.21 | - | 0% | 2.21 | 74% | |||
1.2 | Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | 128.00 | 3.00 | 125.00 | 125.00 | - | 1.00 | 1.00 | 13.89 | 113.12 | 2.00 | 111.12 | ||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 36.00 | 36.00 | 36.00 | 7.80 | 22% | 28.20 | - | 28.20 | 78% | |||||||
Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 0% | 4.00 | - | 4.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | 4.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 0% | 4.00 | 2.00 | 100% | 2.00 | 100% | ||||||
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 0% | 4.00 | - | 4.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Đakrông | 22.00 | 22.00 | 22.00 | 0% | 22.00 | - | 22.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 0% | 10.00 | - | 10.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 10.00 | 10.00 | 10.00 | 0% | 10.00 | - | 10.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 19.00 | 19.00 | 19.00 | 0% | 19.00 | - | 19.00 | 100% | ||||||||
Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 1.55 | 17% | 7.46 | - | 7.46 | 83% | |||||||
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 3.56 | 45% | 4.44 | - | 4.44 | 56% | |||||||
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện đảo Cồn Cỏ | 2.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 100% | 0.98 | 98% | 0.02 | - | 0% | 0.02 | 2% | |||
Ghi chú: - Trong năm 2024, Sở Y tế được phân bổ kinh phí ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị. - Trong năm 2024, Sở Y tế được phân bổ kinh phí ngân sách trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
More
-
V/v lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 (18/11/2024) -
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DỰ TOÁN NĂM 2024 - THÁNG 7 (14/11/2024) -
Báo cáo giải ngân và rà soát điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (14/11/2024) -
V/v báo cáo đánh giá bổ sung tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (18/11/2024) -
Đăng ký giải ngân vốn đầu tư công kế hoạch vốn năm 2024 (14/11/2024)
- Thủ tục hành chính
- Văn bản Y tế
- Thông tin Y tế
- Quản lý nhà nước
- Nghiệp vụ Y
- Y tế dự phòng
- Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
- Cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
- Cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trương lao động
- Cơ sở an toàn xét nghiệm sinh học
- Cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất là thuốc phiện
- Công bố hợp quy nước sạch sinh hoạt
- Nghiệp vụ Dược
- An toàn – Vệ sinh thực phẩm
- Trang thiết bị y tế
- Thanh tra Y tế
- Tài chính Y tế
- Thông tin phổ biến pháp luật
- Chiến lược, quy hoạch phát triển
- Nghiên cứu khoa học
- Thông tin dự án, mua sắm công
- Chuyển đổi số
- Gương sáng ngành Y
- Thông tin tuyển dụng
- Thống kê Y tế
- Văn bản QPPL
- Tập huấn Bồi dưỡng công tác cải cách hành chính năm 2024
- Thông báo thu hồi thuốc vi phạm mức độ 2 theo Công văn số 627/QLD-CL ngày 28/02/2024
- Thông báo thu hồi thuốc vi phạm mức độ 3 theo Công văn số 598/QLD-CL ngày 29/02/2024
- Lãnh đạo tỉnh thăm, chúc mừng các đơn vị y tế nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/2
- Thông báo đình chỉ lưu hành, thu hồi và tiêu hủy mỹ phẩm theo Công văn số 390/QLD-MP ngày 29/01/2024...
Thống kê
- Hôm nay32
- Tháng hiện tại1599
- Tổng lượt truy cập1.695.026